Từ điển Thiều Chửu
麾 - huy
① Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進,聽鼓而動 (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng 南史,梁武帝紀上) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân. ||② Chỉ huy. Như huy quân 麾軍 chỉ huy quân. ||③ Vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
麾 - huy
(văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy: 麾軍前進 Chỉ huy quân lính tiến lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麾 - huy
Lá cờ nhỏ dùng để điều khiển quân sĩ — Vung tay cử động làm hiệu mà ra lệnh cho người khác — Vẫy gọi.